hay ghét hay thương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haj˧˧ ɣɛt˧˥ haj˧˧ tʰɨəŋ˧˧haj˧˥ ɣɛ̰k˩˧ haj˧˥ tʰɨəŋ˧˥haj˧˧ ɣɛk˧˥ haj˧˧ tʰɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haj˧˥ ɣɛt˩˩ haj˧˥ tʰɨəŋ˧˥haj˧˥˧ ɣɛ̰t˩˧ haj˧˥˧ tʰɨəŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

hay ghét hay thương

  1. Biết ghétbiết thương.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]