hefte

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít hefte heftet
Số nhiều hefter hefta, heftene

hefte

  1. Tập giấy, xấp giấy.
    Elevene fikk hvert sitt hefte til å skrive i.
    Sangene ble trykket i et lite hefte.

Động từ[sửa]

  Dạng
Nguyên mẫu å hefte
Hiện tại chỉ ngôi hefter
Quá khứ hefta, heftet
Động tính từ quá khứ hefta, heftet
Động tính từ hiện tại

hefte

  1. Làm cho bám vào, dính vào.
    Tøystykket er heftet fast med en knappenål.
  2. Trì hoãn, cầm lại, giữ lại, ngăn lại.
    De ble heftet av den store trafikken.
    å hefte noen bort — Cầm giữ ai lại.
    å hefte seg ved noe — Để tâm đến việc gì.

Tham khảo[sửa]