hiệp phương sai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔp˨˩ fɨəŋ˧˧ saːj˧˧hiə̰p˨˨ fɨəŋ˧˥ ʂaːj˧˥hiəp˨˩˨ fɨəŋ˧˧ ʂaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəp˨˨ fɨəŋ˧˥ ʂaːj˧˥hiə̰p˨˨ fɨəŋ˧˥ ʂaːj˧˥hiə̰p˨˨ fɨəŋ˧˥˧ ʂaːj˧˥˧

Danh từ[sửa]

hiệp phương sai

  1. (Toán học) Đại lượng thống kê tính bằng với hai biến ngẫu nhiên thực XYkì vọng toán học .

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]