hiền triết
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiə̤n˨˩ ʨiət˧˥ | hiəŋ˧˧ tʂiə̰k˩˧ | hiəŋ˨˩ tʂiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiən˧˧ tʂiət˩˩ | hiən˧˧ tʂiə̰t˩˧ |
Danh từ[sửa]
hiền triết
- Người có học vấn, có hiểu biết sâu rộng, được người đời tôn sùng.
- Các bậc hiền triết thời cổ đại Trung Quốc.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hiền triết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)