hiền triết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 賢哲.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̤n˨˩ ʨiət˧˥hiəŋ˧˧ tʂiə̰k˩˧hiəŋ˨˩ tʂiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˧˧ tʂiət˩˩hiən˧˧ tʂiə̰t˩˧

Danh từ[sửa]

hiền triết

  1. Người có học vấn, có hiểu biết sâu rộng, được người đời tôn sùng.
    Các bậc hiền triết thời cổ đại Trung Quốc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]