Bước tới nội dung

hiển linh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰n˧˩˧ lïŋ˧˧hiəŋ˧˩˨ lïn˧˥hiəŋ˨˩˦ lɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˧˩ lïŋ˧˥hiə̰ʔn˧˩ lïŋ˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

hiển linh

  1. Tỏ sự linh thiêng cho mọi người biết.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]