Bước tới nội dung

hoà hợp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ː˨˩ hə̰ːʔp˨˩hwaː˧˧ hə̰ːp˨˨hwaː˨˩ həːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˧ həːp˨˨hwa˧˧ hə̰ːp˨˨

Động từ

[sửa]

hoà hợp

  1. Hợp lại thành một khối do có sự hài hoà với nhau.
    Tính tình hoà hợp với nhau.
    Khối hoà hợp dân tộc.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Đọc thêm

[sửa]
  • Hoà hợp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam