Bước tới nội dung

ho he

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧˧˧˧˥˧˥˧˧˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥˧˥˧˥˧˧˥˧

Động từ

[sửa]

ho he

  1. Tỏ raý muốn chống lại, bằng lời nói hoặc cử chỉ.
    Sợ, không dám ho he.

Dịch

[sửa]