hoang dâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaːŋ˧˧ zəm˧˧hwaːŋ˧˥ jəm˧˥hwaːŋ˧˧ jəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwaŋ˧˥ ɟəm˧˥hwaŋ˧˥˧ ɟəm˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Hoang: không chính đính; dâm: dâm dục

Tính từ[sửa]

hoang dâm

  1. Say mê dâm dục bừa bãi.
    Hắn là một kẻ vừa độc ác vừa hoang dâm.

Tham khảo[sửa]