hoor

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hà Lan[sửa]

Thán từ[sửa]

hoor

  1. chớ, cớ, thán từ nhấn mạnh sự khẳng định
    De rijst is op. — Nee hoor, er is nog in de kast.
    Hết gạo rồi. — Đâu, còn trong tủ.
    Nederlands is niet moeilijk, hoor.
    Tiếng Hà Lan có khó đâu.

Động từ[sửa]

hoor

  1. Lối trình bày thì hiện tại ở ngôi thứ nhất số ít của horen
  2. Lối mệnh lệnh của horen