hopped-up

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈhɑːpt.ˈəp/

Tính từ[sửa]

hopped-up /ˈhɑːpt.ˈəp/

  1. Bị chất ma túy kích thích.

Tham khảo[sửa]