huân chương
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwən˧˧ ʨɨəŋ˧˧ | hwəŋ˧˥ ʨɨəŋ˧˥ | hwəŋ˧˧ ʨɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwən˧˥ ʨɨəŋ˧˥ | hwən˧˥˧ ʨɨəŋ˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
huân chương
- Dấu hiệu khen thưởng do Nhà nước tặng cho những người đã có thành tích trong công tác, thường được đeo trên ngực trong những dịp long trọng.
- Đêm lịch sử,.
- Điện-biên sáng rực trên đất nước, như huân chương trên ngực dân tộc ta, dân tộc anh hùng (Tố Hữu)
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)