hương vòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨəŋ˧˧ va̤wŋ˨˩hɨəŋ˧˥ jawŋ˧˧hɨəŋ˧˧ jawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨəŋ˧˥ vawŋ˧˧hɨəŋ˧˥˧ vawŋ˧˧

Định nghĩa[sửa]

hương vòng

  1. Thứ hương khoanh tròn thành từng vòng xoáy trôn ốc làm bằng trầm, xạ hay nhựa thơm, để đốt trong khi thờ cúng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]