hạnh kiểm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ʔjŋ˨˩ kiə̰m˧˩˧ha̰n˨˨ kiəm˧˩˨han˨˩˨ kiəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hajŋ˨˨ kiəm˧˩ha̰jŋ˨˨ kiəm˧˩ha̰jŋ˨˨ kiə̰ʔm˧˩

Danh từ[sửa]

hạnh kiểm

  1. Phẩm chất, đạo đức biểu hiện trong việc làm, trong cách đối xử với mọi người.
    Nhận xét về hạnh kiểm của học sinh.
    Hạnh kiểm tốt.

Tham khảo[sửa]