hỏi vặn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɔ̰j˧˩˧ va̰ʔn˨˩hɔj˧˩˨ ja̰ŋ˨˨hɔj˨˩˦ jaŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɔj˧˩ van˨˨hɔj˧˩ va̰n˨˨hɔ̰ʔj˧˩ va̰n˨˨

Động từ[sửa]

hỏi vặn

  1. Hỏi liền sau mỗi câu trả lời, mỗi lần lấn sâu hơn vào những chi tiết hay khía cạnh khiến người trả lời khó giấu giếm hoặc bị dồn vào thế rối trí.
    Hỏi vặn cho tên gian phải thú.
    Giám khảo hỏi vặn thí sinh như muốn đánh trượt.

Tham khảo[sửa]