iconic
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Tính từ[sửa]
Cấp trung bình |
Cấp hơn |
Cấp nhất |
iconic (cấp hơn more iconic, cấp nhất most iconic)
- Mang tính biểu trưng.
- (thuộc) tượng, (thuộc) hình tượng; có tính chất tượng, có tính chất hình tượng.
- Theo một quy ước mẫu mực (tượng nặn).
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)