imprint
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
Danh từ
imprint /ɪm.ˈprɪnt/
- Dấu vết, vết in, vết hằn.
- the imprint of a foot on sand — dấu bàn chân trên cát
- the imprint of suffering on someone's face — nét hằn của sự đau khổ trên khuôn mặt ai
- Ảnh hưởng sâu sắc.
- Phần ghi của nhà xuất bản (tên nhà xuất bản, ngày xuất bản, số lượng... ở đầu hoặc cuối sách ((thường) publisher's imprint, printer's imprint).
Ngoại động từ
imprint ngoại động từ /ɪm.ˈprɪnt/
- Đóng, in (dấu); in dấu vào, đóng dấu vào (cái gì).
- to imprint a postmark on a letter — đóng dấu bưu điện lên một lá thư
- to imprint the paper with a seal — đóng dấu vào giấy bằng một con dấu
- Ghi khắc, ghi nhớ, in sâu vào, in hằn.
- ideas imprinted on the mind — tư tưởng ăn sâu vào đầu óc ai
Chia động từ
imprint
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to imprint | |||||
| Phân từ hiện tại | imprinting | |||||
| Phân từ quá khứ | imprinted | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | imprint | imprint hoặc imprintest¹ | imprints hoặc imprinteth¹ | imprint | imprint | imprint |
| Quá khứ | imprinted | imprinted hoặc imprintedst¹ | imprinted | imprinted | imprinted | imprinted |
| Tương lai | will/shall² imprint | will/shall imprint hoặc wilt/shalt¹ imprint | will/shall imprint | will/shall imprint | will/shall imprint | will/shall imprint |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | imprint | imprint hoặc imprintest¹ | imprint | imprint | imprint | imprint |
| Quá khứ | imprinted | imprinted | imprinted | imprinted | imprinted | imprinted |
| Tương lai | were to imprint hoặc should imprint | were to imprint hoặc should imprint | were to imprint hoặc should imprint | were to imprint hoặc should imprint | were to imprint hoặc should imprint | were to imprint hoặc should imprint |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | imprint | — | let’s imprint | imprint | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “imprint”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Từ 2 âm tiết tiếng Anh
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
- Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
- Vần:Tiếng Anh/ɪmpɹɪnt
- Vần:Tiếng Anh/ɪmpɹɪnt/2 âm tiết
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh