in tay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
in˧˧ taj˧˧in˧˥ taj˧˥ɨn˧˧ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
in˧˥ taj˧˥in˧˥˧ taj˧˥˧

Động từ[sửa]

in tay

  1. ấn đầu những ngón tay đã bôi mực lên trên tờ giấy để lấy hình những hoa tay.
    In tay vào thẻ căn cước.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]