in tay
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
in˧˧ taj˧˧ | in˧˥ taj˧˥ | ɨn˧˧ taj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
in˧˥ taj˧˥ | in˧˥˧ taj˧˥˧ |
Động từ[sửa]
in tay
- ấn đầu những ngón tay đã bôi mực lên trên tờ giấy để lấy hình những hoa tay.
- In tay vào thẻ căn cước.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "in tay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)