infatuation

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɪn.ˌfæ.tʃə.wə.ʃən/

Danh từ[sửa]

infatuation /ɪn.ˌfæ.tʃə.wə.ʃən/

  1. Sự làm cuồng dại.
  2. Sự làm mê tít, sự làm đắm.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɛ̃.fa.tɥa.sjɔ̃/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
infatuation
/ɛ̃.fa.tɥa.sjɔ̃/
infatuation
/ɛ̃.fa.tɥa.sjɔ̃/

infatuation gc /ɛ̃.fa.tɥa.sjɔ̃/

  1. Tính tự phụ, tính tự cao tự đại.
  2. (Từ cũ; nghĩa cũ) Sự say đắm, sự ham chuộng.

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]