inh tai
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ïŋ˧˧ taːj˧˧ | ïn˧˥ taːj˧˥ | ɨn˧˧ taːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ïŋ˧˥ taːj˧˥ | ïŋ˧˥˧ taːj˧˥˧ |
Tính từ[sửa]
inh tai
- Có cảm giác chói tai, khó chịu, do tác động mạnh của âm thanh có cường độ quá lớn.
- Tiếng nổ inh tai.
Tham khảo[sửa]
- "inh tai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)