innsamling
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | innsamling | innsamlinga, innsamlingen |
Số nhiều | innsamlinger | innsamlingene |
innsamling gđc
- Sự, cuộc lạc quyên.
- Det ble satt i gang en innsamling til de etterlatte.
- Hvert år er det innsamling til kreftforskningen.
- innsamling av ulltepper
Từ dẫn xuất[sửa]
- (1) pengeinnsamling: Sự, cuộc quyên tiền.
Tham khảo[sửa]
- "innsamling", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)