intérêt
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
sự vụ lợi, sự hám lợi
lãi, lợi tức
sự quan tâm, sự tha thiết
hứng thú, lý thú
(số nhiều) quyền lợi
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
intérêt /ɛ̃.te.ʁɛ/ |
intérêts /ɛ̃.te.ʁɛ/ |
intérêt gđ /ɛ̃.te.ʁɛ/
- C’est l’intérêt qui le guide — chính sự vụ lợi đã đưa đường dẫn lối cho nó
- Intérêt simple — lãi đơn
- Intérêts composés — lãi kép
- L’intérêt qu’il met à l’affaire — sự tha thiết của nó đến công việc
- Histoire pleine d’intérêt — câu chuyện đầy lý thú
- Servir les intérêts de quelqu'un — phục vụ quyền lợi của ai
- dommages et intérêts — như dommages-intérêts
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)