Bước tới nội dung

interpolation

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɪn.ˌtɜː.pə.ˈleɪ.ʃən/

Danh từ

[sửa]

interpolation /ɪn.ˌtɜː.pə.ˈleɪ.ʃən/

  1. Sự tự ý thêm từ (vào một văn kiện... ); từ tự ý thêm từ (vào một văn kiện... ); từ tự ý thêm từ (vào một văn kiện... ); đoạn tự ý thêm từ (vào một văn kiện... ).
  2. (Toán học) Phép nội suy.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɛ̃.tɛʁ.pɔ.la.sjɔ̃/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
interpolation
/ɛ̃.tɛʁ.pɔ.la.sjɔ̃/
interpolations
/ɛ̃.tɛʁ.pɔ.la.sjɔ̃/

interpolation gc /ɛ̃.tɛʁ.pɔ.la.sjɔ̃/

  1. Sự thêm văn.
  2. Phép nội suy.

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]