kéo cưa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛw˧˥ kɨə˧˧kɛ̰w˩˧ kɨə˧˥kɛw˧˥ kɨə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛw˩˩ kɨə˧˥kɛ̰w˩˧ kɨə˧˥˧

Động từ[sửa]

kéo cưa

  1. Làm lai nhai mãi chưa xong.
    Việc chẳng khó khăn lắm mà sao cứ kéo cưa hết ngày này sang ngày khác.

Tham khảo[sửa]