kìa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki̤ə˨˩kiə˧˧kiə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiə˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

kìa

  1. Từ đặt sau từ hôm hay năm, chỉ một thời gian đã qua cách hôm nay hay năm nay hai ngày hay hai năm.
  2. Từ đặt sau từ ngày chỉ một thời gian sắp đến cách ngày hôm nay hai ngày.
  3. Từ đặt sau từ ngày, năm, chỉ một thời gian đã qua nhưng không xa lắm.
    Hồi năm kia, năm kìa tôi có gặp bác ta một lần.

Thán từ[sửa]

kìa

  1. Đặt đầu câu, chỉ một người hay một việc mình đang chờ đợi và đột nhiên thấy.
    Kìa! Xe đã đến.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]