kính thiên văn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˥ tʰiən˧˧ van˧˧kḭ̈n˩˧ tʰiəŋ˧˥ jaŋ˧˥kɨn˧˥ tʰiəŋ˧˧ jaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˩˩ tʰiən˧˥ van˧˥kḭ̈ŋ˩˧ tʰiən˧˥˧ van˧˥˧

Danh từ[sửa]

kính thiên văn

  1. Dụng cụ quang học hình ống, gồm một hệ thống thấu kính, dùng để quan sát các thiên thể.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]