kính trắc viễn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïŋ˧˥ ʨak˧˥ viəʔən˧˥ | kḭ̈n˩˧ tʂa̰k˩˧ jiəŋ˧˩˨ | kɨn˧˥ tʂak˧˥ jiəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïŋ˩˩ tʂak˩˩ viə̰n˩˧ | kïŋ˩˩ tʂak˩˩ viən˧˩ | kḭ̈ŋ˩˧ tʂa̰k˩˧ viə̰n˨˨ |
Định nghĩa[sửa]
kính trắc viễn
- Dụng cụ quang học dùng để đo khoảng cách từ chỗ mình đứng đến một vật ở xa không cần hoặc không thể đi tới.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "kính trắc viễn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)