Bước tới nội dung

kính viễn vọng

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]
kính viễn vọng

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˥ viəʔən˧˥ va̰ʔwŋ˨˩kḭ̈n˩˧ jiəŋ˧˩˨ ja̰wŋ˨˨kɨn˧˥ jiəŋ˨˩˦ jawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˩˩ viə̰n˩˧ vawŋ˨˨kïŋ˩˩ viən˧˩ va̰wŋ˨˨kḭ̈ŋ˩˧ viə̰n˨˨ va̰wŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

kính viễn vọng

  1. Dụng cụ quang học dùng để xem những vật ở khoảng cách lớn một cách rõ ràng.
  2. Các loại thiết bị quan sát các vật ở xa thông qua các bức xạ điện từ khác (như sóng vô tuyến, tia X, ...)

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]