ký gửi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki˧˥ ɣɨ̰j˧˩˧kḭ˩˧ ɣɨj˧˩˨ki˧˥ ɣɨj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˩˩ ɣɨj˧˩kḭ˩˧ ɣɨ̰ʔj˧˩

Động từ[sửa]

ký gửi

  1. Gửi món đồ cho một cửa hàng để nhờ bán theo thỏa thuận.
    Ký gửi hàng hoá máy bay.