Bước tới nội dung

kết cấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ket˧˥ kəw˧˥kḛt˩˧ kə̰w˩˧kəːt˧˥ kəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ket˩˩ kəw˩˩kḛt˩˧ kə̰w˩˧

Danh từ

[sửa]

kết cấu

  1. Sự hòa hợp giữa các bộ phận trong một công trình kiến trúc, trong cấu tạo của một vật.
  2. Sự sắp đặt ý và lời trong một tác phẩm.

Tham khảo

[sửa]