khách khứa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xajk˧˥ xɨə˧˥kʰa̰t˩˧ kʰɨ̰ə˩˧kʰat˧˥ kʰɨə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xajk˩˩ xɨə˩˩xa̰jk˩˧ xɨ̰ə˩˧

Danh từ[sửa]

khách khứa

  1. Nói nhiều khách đến chơi.
    Khách khứa nhốn nháo khắp nhà (Nguyễn Công Hoan)

Tham khảo[sửa]