khâm ban

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəm˧˧ ɓaːn˧˧kʰəm˧˥ ɓaːŋ˧˥kʰəm˧˧ ɓaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəm˧˥ ɓaːn˧˥xəm˧˥˧ ɓaːn˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

khâm ban

  1. Chữ khâm, nguyên có nghĩa là kính, sau được dùng để chỉ nhà vua. Ví dụ.
    Như nói khâm sai, khâm định.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]