khâm ban
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xəm˧˧ ɓaːn˧˧ | kʰəm˧˥ ɓaːŋ˧˥ | kʰəm˧˧ ɓaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəm˧˥ ɓaːn˧˥ | xəm˧˥˧ ɓaːn˧˥˧ |
Định nghĩa[sửa]
khâm ban
- Chữ khâm, nguyên có nghĩa là kính, sau được dùng để chỉ nhà vua. Ví dụ.
- Như nói khâm sai, khâm định.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "khâm ban", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)