khó chơi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ʨəːj˧˧kʰɔ̰˩˧ ʨəːj˧˥kʰɔ˧˥ ʨəːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ʨəːj˧˥xɔ̰˩˧ ʨəːj˧˥˧

Tính từ[sửa]

khó chơi

  1. tính nết xấu, không ai muốn giao thiệp với.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]