không quân

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəwŋ˧˧ kwən˧˧kʰəwŋ˧˥ kwəŋ˧˥kʰəwŋ˧˧ wəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəwŋ˧˥ kwən˧˥xəwŋ˧˥˧ kwən˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Quân: bộ đội

Danh từ[sửa]

không quân

  1. Binh chủng gồm những máy bay quân sự tác chiến trên không.
    Không quân Hoa Kỳ.
    Không quân nhân dân Việt Nam.

Tham khảo[sửa]