không dám
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xəwŋ˧˧ zaːm˧˥ | kʰəwŋ˧˥ ja̰ːm˩˧ | kʰəwŋ˧˧ jaːm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəwŋ˧˥ ɟaːm˩˩ | xəwŋ˧˥˧ ɟa̰ːm˩˧ |
Động từ[sửa]
không dám
- Tht. Lời nói lịch sự để trả lời người hỏi thăm mình hay xin lỗi mình.
- Chào cụ đi chơi ạ. - Không dám, chào ông.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "không dám". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)