không phải dạng vừa đâu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəwŋ˧˧ fa̰ːj˧˩˧ za̰ːʔŋ˨˩ vɨ̤ə˨˩ ɗəw˧˧kʰəwŋ˧˥ faːj˧˩˨ ja̰ːŋ˨˨ jɨə˧˧ ɗəw˧˥kʰəwŋ˧˧ faːj˨˩˦ jaːŋ˨˩˨ jɨə˨˩ ɗəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəwŋ˧˥ faːj˧˩ ɟaːŋ˨˨ vɨə˧˧ ɗəw˧˥xəwŋ˧˥ faːj˧˩ ɟa̰ːŋ˨˨ vɨə˧˧ ɗəw˧˥xəwŋ˧˥˧ fa̰ːʔj˧˩ ɟa̰ːŋ˨˨ vɨə˧˧ ɗəw˧˥˧

Cụm từ[sửa]

không phải dạng vừa đâu

  1. (Tiếng lóng) Ý nói không tầm thường.
    Thằng này trông thế á, không phải dạng vừa đâu, đi tù tám năm rồi đấy (Ngôi nhà không có ma, Ngân Vĩ)