khơi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəːj˧˧kʰəːj˧˥kʰəːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəːj˧˥xəːj˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

khơi

  1. Vùng biểnxa bờ.
    Ra khơi đánh cá.

Tính từ[sửa]

khơi

  1. Xa.
    Biển thẳm non khơị

Động từ[sửa]

khơi

  1. Vét cho thông luồng.
    Khơi cống rãnh.
  2. Làm cho thông suốt.
    Khơi nguồn hàng.
  3. Gợi để bùng lên, bật lên điều gì đang tạm chìm lắng.
    Khơi lòng căm thù.
    Khơi lòng tự trọng của cậu tạ

Tham khảo[sửa]