khải hoàn môn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xa̰ːj˧˩˧ hwa̤ːn˨˩ mon˧˧kʰaːj˧˩˨ hwaːŋ˧˧ moŋ˧˥kʰaːj˨˩˦ hwaːŋ˨˩ moŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːj˧˩ hwan˧˧ mon˧˥xa̰ːʔj˧˩ hwan˧˧ mon˧˥˧

Danh từ[sửa]

khải hoàn môn

  1. Cổng chào để mừng một thắng lợi lớn hoặc để ghi công một chiến thắng lớn.
    Ở Paris có khải hoàn môn rất to.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]