Bước tới nội dung

khảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xa̰jŋ˧˩˧kʰan˧˩˨kʰan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xajŋ˧˩xa̰ʔjŋ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

khảnh

  1. Nói ăn ít và có ý kén chọn thức ăn.
    Ăn khảnh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]