khấp khởi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəp˧˥ xə̰ːj˧˩˧kʰə̰p˩˧ kʰəːj˧˩˨kʰəp˧˥ kʰəːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəp˩˩ xəːj˧˩xə̰p˩˧ xə̰ːʔj˧˩

Tính từ[sửa]

khấp khởi

  1. Hớn hở trong lòng.
    Được đi học nước ngoài khấp khởi mừng thầm.

Tham khảo[sửa]