khẩu độ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰w˧˩˧ ɗo̰ʔ˨˩kʰəw˧˩˨ ɗo̰˨˨kʰəw˨˩˦ ɗo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəw˧˩ ɗo˨˨xəw˧˩ ɗo̰˨˨xə̰ʔw˧˩ ɗo̰˨˨

Từ nguyên[sửa]

Độ: mức độ

Danh từ[sửa]

khẩu độ

  1. Khoảng cách của hai đầu nhọnhai nhánh của cái com-pa.
    Thu hẹp khẩu độ của com-pa.
  2. khoảng mở của ống kính máy ảnh
    Tấm ảnh đó chụp bằng khẩu độ 5,6.

Tham khảo[sửa]