Bước tới nội dung

khẩu phần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xə̰w˧˩˧ fə̤n˨˩kʰəw˧˩˨ fəŋ˧˧kʰəw˨˩˦ fəŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xəw˧˩ fən˧˧xə̰ʔw˧˩ fən˧˧

Danh từ

[sửa]

khẩu phần

  1. Phần thức ăn mỗi bữa hoặc mỗi ngày của người hay súc vật nuôi.
    Khẩu phần của các cháu trong nhà trẻ.
    Lợn ăn theo khẩu phần.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]