khẳm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xa̰m˧˩˧kʰam˧˩˨kʰam˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xam˧˩xa̰ʔm˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

khẳm

  1. .
  2. (Thuyền chở) Đầy và nặng, khiến cho chìm xuống mặt nước tận mạn thuyền.
    Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm (Nguyễn Đình Chiểu)
  3. Quá nhiều, quá mức cần thiết.
    No khẳm bọng.
    Tiền vô khẳm.
  4. Vừa khít vừa đúng với yêu cầu.
    Đạt khẳm chi tiêụ

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]