khỏng khoẻo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xa̰wŋ˧˩˧ xwɛ̰w˧˩˧kʰawŋ˧˩˨ kʰwɛw˧˩˨kʰawŋ˨˩˦ kʰwɛw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xawŋ˧˩ xwɛw˧˩xa̰ʔwŋ˧˩ xwɛ̰ʔw˧˩

Tính từ[sửa]

Khỏng khoẻo

  1. Vừa cao vừa gầy.
  2. Ốm đến nỗi gió có thể thổi bay.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)