khổ não

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xo̰˧˩˧ naʔaw˧˥kʰo˧˩˨ naːw˧˩˨kʰo˨˩˦ naːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xo˧˩ na̰ːw˩˧xo˧˩ naːw˧˩xo̰ʔ˧˩ na̰ːw˨˨

Tính từ[sửa]

khổ não

  1. Đau khổphiền não.
    Gặp nhiều chuyện đau đầu, khổ nãọ
  2. Bận tâm, suy nghĩ nhiều.
    Phải khổ não lắm mới nghĩ ra cách giải quyết.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]