Bước tới nội dung

khổ quá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xo̰˧˩˧ kwaː˧˥kʰo˧˩˨ kwa̰ː˩˧kʰo˨˩˦ waː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xo˧˩ kwaː˩˩xo̰ʔ˧˩ kwa̰ː˩˧

Thán từ

[sửa]

khổ quá

  1. Từ tỏ sự bực mình.
    Khổ quá! Bảo mãi nó chẳng nghe.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]