khởi đầu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xə̰ːj˧˩˧ ɗə̤w˨˩ | kʰəːj˧˩˨ ɗəw˧˧ | kʰəːj˨˩˦ ɗəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəːj˧˩ ɗəw˧˧ | xə̰ːʔj˧˩ ɗəw˧˧ |
Động từ[sửa]
khởi đầu
- Bắt tay vào làm.
- Vạn sự khởi đầu nan.
- Làm việc gì, lúc bắt đầu cũng khó.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "khởi đầu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)