khởi đầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰ːj˧˩˧ ɗə̤w˨˩kʰəːj˧˩˨ ɗəw˧˧kʰəːj˨˩˦ ɗəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəːj˧˩ ɗəw˧˧xə̰ːʔj˧˩ ɗəw˧˧

Động từ[sửa]

khởi đầu

  1. Bắt tay vào làm.
    Vạn sự khởi đầu nan.
    Làm việc gì, lúc bắt đầu cũng khó.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]