khởi nghĩa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰ːj˧˩˧ ŋiʔiə˧˥kʰəːj˧˩˨ ŋiə˧˩˨kʰəːj˨˩˦ ŋiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəːj˧˩ ŋḭə˩˧xəːj˧˩ ŋiə˧˩xə̰ːʔj˧˩ ŋḭə˨˨

Danh từ[sửa]

khởi nghĩa

  1. Hình thức đấu tranh cao nhất của giai cấp hay dân tộc bị áp bức đứng lên cầm vũ khí đánh đổ kẻ thù để lập ra một chế độ xã hội mới, tiến bộ hơn.
    Cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn.


Động từ[sửa]

khởi nghĩa

  1. Cầm vũ khí đứng lên đánh đổ chế độ áp bức.
    Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ khởi nghĩa ở Tây Sơn.


Tham khảo[sửa]