khứa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xɨə˧˥ | kʰɨ̰ə˩˧ | kʰɨə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xɨə˩˩ | xɨ̰ə˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
khứa
Động từ[sửa]
khứa
- (Ph.) . Cứa.
- Bị mảnh chai khứa vào chân.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "khứa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)