khai quang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːj˧˧ kwaːŋ˧˧kʰaːj˧˥ kwaːŋ˧˥kʰaːj˧˧ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːj˧˥ kwaːŋ˧˥xaːj˧˥˧ kwaːŋ˧˥˧

Ngoại động từ[sửa]

khai quang

  1. Làm lễ khánh thành một pho tượng thờ.
    Khai quang điểm nhãn. - Làm lễ gắn đôi mắt thủy tinh vào một pho tượng thờ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]