Bước tới nội dung

khai sáng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːj˧˧ saːŋ˧˥kʰaːj˧˥ ʂa̰ːŋ˩˧kʰaːj˧˧ ʂaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːj˧˥ ʂaːŋ˩˩xaːj˧˥˧ ʂa̰ːŋ˩˧

Động từ

[sửa]

khai sáng

  1. Bắt đầu mở mang, xây dựng một sự nghiệp lớn.
    Lê Lợi đã khai sáng ra nhà Hậu Lê.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]